Tham khảo Âm tắc-xát ngạc cứng hữu thanh

  • Martínez-Celdrán, Eugenio; Fernández-Planas, Ana Ma.; Carrera-Sabaté, Josefina (2003), “Castilian Spanish”, Journal of the International Phonetic Association, 33 (2): 255–259, doi:10.1017/S0025100303001373
  • Menéndez García, Manuel (1965), El Cuarto de los Valles (Un habla del occidente astur) (bằng tiếng Tây Ban Nha), IDEA, tr. 147–148
  • Skjekkeland, Martin (1997), Dei norske dialektane: Tradisjonelle særdrag i jamføring med skriftmåla (bằng tiếng Na Uy), Høyskoleforlaget (Norwegian Academic Press)
Chủ đề IPA
IPA
Chủ đề đặc biệt
Mã hóa
Phụ âm có luồng hơi từ phổi
Vị tríMôiVành lưỡiMặt lưỡiHọng
Phương thứcMôi – môiMôi – răngLưỡi – môiRăngLợiSau lợiQuặt lưỡiNgạc cứngNgạc mềmTiểu thiệtYết hầu/nắp họngThanh hầu
Mũimɱnɳ̊ɳɲ̊ɲŋ̊ŋɴ
Tắcpbtdʈɖcɟkɡqɢʡʔ
Tắc-xát xuýttsdzt̠ʃd̠ʒ
Tắc-xát không xuýtp̪fb̪vt̪θd̪ðtɹ̝̊dɹ̝t̠ɹ̠̊˔d̠ɹ̠˔ɟʝkxɡɣɢʁʡʜʡʢʔh
Xát xuýtszʃʒʂʐɕʑ
Xát không xuýtɸβfvθ̼ð̼θðθ̠ð̠ɹ̠̊˔ɹ̠˔ɻ̊˔ɻ˔çʝxɣχʁħʕhɦ
Tiếp cậnʋɹɻjɰʔ̞
Vỗⱱ̟ɾ̼ɾ̥ɾɽ̊ɽɢ̆ʡ̆
Rungʙ̥ʙrɽ̊r̥ɽrʀ̥ʀʜʢ
Tắc-xát bêntꞎdɭ˔c𝼆ɟʎ̝k𝼄ɡʟ̝
Xát bênɬɮɭ˔𝼆ʎ̝𝼄ʟ̝
Tiếp cận bênlɭʎʟʟ̠
Vỗ bênɺ̥ɺ𝼈̥𝼈ʎ̆ʟ̆

Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là vị trí cấu âm mà người bình thường bất khả phát âm.

Khác